Bàn phím:
Từ điển:
 

mổ xẻ

  • đgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.