Bàn phím:
Từ điển:
 

mền

  • 1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).
  • 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.