Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mẳn
mắn
mặn
mặn mà
mặn nồng
măng
Măng Coong
măng cụt
măng-đô-lin
măng non
măng-sông
măng sữa
măng tây
mắng
mắng chửi
mắng mỏ
mắng nhiếc
mắt
mắt cá
mắt cáo
mắt hột
mắt lưới
mắt thần
mắt vọ
mắt xanh
Mắt xanh
mắt xanh
mặt
mặt bên
mặt cầu
mẳn
t. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng.
d. Món canh cá nấu mặn.