Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mập
mập mạp
mập mờ
mát
mất
Mất búa đổ ngờ
mất cắp
mất cướp
mát da
mất dạy
mất giá
mất giống
mất gốc
mất hồn
mất hút
mát lòng
mất lòng
mất mạng
mất mát
mất máu
mát mặt
mất mặt
mát mẻ
mất mùa
mất nết
mất ngủ
mát ruột
mát tay
mất tăm
mất tích
mập
1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập.
2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).