Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
máu
mấu
máu cá
máu cam
máu chảy ruột mềm
mấu chốt
máu dê
máu ghen
máu lạnh
máu mặt
máu mê
máu me
máu mủ
máu nóng
máu què
máu tham
mậu
mậu dịch
mây
mây
may
mây bạc
Mây bạc
may đo
Mây Hàng
may mà
may mắn
mây mưa
Mây mưa
mây ngàn
máu
d. 1. Chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của người và động vật. 2. Lòng, tình cảm (dùng với nghĩa xấu): Máu tham; Máu ghen.