Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mất máu
mát mặt
mất mặt
mát mẻ
mất mùa
mất nết
mất ngủ
mát ruột
mát tay
mất tăm
mất tích
mát tính
mát-tít
mất trí
mất trộm
mát trời
mất vía
mạt
mật
mật bài
mật báo
mật chỉ
mạt cưa
mật dụ
mật độ
mạt đời
mạt hạng
mật kế
mạt kiếp
mật lệnh
mất máu
t. 1. Thiếu máu do bệnh. 2. Bị chảy nhiều máu.