Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mận
mạn
mạn đàm
Mạn Đình
mạn ngược
mạn thuyền
mạn thượng
mâng
mang
mang cá
Mang đao tới hội
Mang Kệ
mang máng
mang mẻ
Mâng Nhé
mang ơn
mang tai
mang tai mang tiếng
mang tiếng
mầng
màng
màng nhện
màng nhĩ
màng óc
màng tai
màng trinh
mảng
mảng
Mảng
Mảng Gứng
mận
dt (thực) Loài cây thuộc loại hoa hồng, mép lá có răng nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hoặc lục nhạt, vị ngọt, hơi chua: Mua mận Lào-cai về làm quà.