Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mơ màng
mơ mòng
mơ mộng
Mơ-nâm
mơ tưởng
mơ ước
mờ
mờ ám
mờ mịt
mờ mờ
mở
mở bảy
mở cờ
mở đầu
mở đường
mở hàng
mở màn
mở mang
mở máy
mở mắt
mở mặt
mở miệng
Mở tranh lấp rào
mỡ
mỡ bò
mỡ chài
mỡ cơm xôi
mỡ gà
mỡ gàu
mỡ lá
mơ màng
đg. 1. Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ: Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (K). 2. Mong mỏi một cách không thiết thực: Mơ màng những chuyện viển vông.