Bàn phím:
Từ điển:
 

  • d. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ 3 bằng 8.