Bàn phím:
Từ điển:
 

mòi

  • X. Cá mòi.
  • d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.