Bàn phím:
Từ điển:
 

mê man

  • đg. (hoặc t.). 1 Mê kéo dài. Mê man bất tỉnh. Sốt mê man. 2 (kng.). Say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại. Đọc mê man, ngốn ngấu.