Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mép
mẹp
mét
mét hệ
mét khối
mét vuông
mẹt
mệt
mệt lả
mệt lử
mệt mỏi
mệt nhoài
mệt nhọc
mếu
mếu máo
mếu xệch
Mg
mi
mi-ca
mi-crô
mi-li-mét
mì
mì chính
mí
mị
mị dân
mỉa
mỉa mai
mía
mía chi
mép
d. 1. Chỗ góc mồm nối hai môi với nhau: Chốc mép. 2. Mồm miệng (dùng với nghĩa xấu): Bẻm mép; Mép thầy cò.3. Cạnh, rìa: Mép áo; Mép vải.