Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 d. Như mế. Bà mé già.
  • 2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải.
  • 3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.