Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
máy móc
mấy mươi
mấy nả
máy nổ
mấy nỗi
máy phay
máy sinh hàn
máy thiêng
máy thu thanh
mấy thuở
máy thường
máy tính
máy trời
máy xúc
mạy
mắc
mắc áo
mắc cạn
mắc cỡ
mắc kẹt
mắc lừa
mắc míu
mắc mớ
mắc mớp
mắc nghẽn
mắc nợ
mắc phải
mắc xương
mặc
mặc cả
máy móc
1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc.