Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mách
mách bảo
mách lẻo
mách mao
mách nước
mách qué
mạch
mạch dừng
mạch điện
mạch lạc
mạch lươn
mạch máu
mạch môn
mạch nha
mạch rẽ
mạch tuệ
Mạch tương
mạch văn
mạchTương
mai
mai bồng
mai câu
mai chước
mai cốt cách, tuyết tinh thần
mai danh
Mai dịch
mai điểu
mai gầm
mai hậu
mai hình tú bộ
mách
đg. 1 Nói cho người khác biết điều cần thiết, có lợi cho họ. Mách cho bài thuốc hay. Mách mối hàng. 2 Nói cho người trên biết lỗi của người dưới (từ thường dùng trong trẻ em). Mách cô giáo. Bị bạn đánh, chạy về mách mẹ.