Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mà lại
mà thôi
mả
mã
mã bài
Mã Dung
Mã Dương
mã đầu
mã đề
mã đương
mã gấm
mã hóa
Mã Lai-Đa Đảo
Mã Liềng
mã lửa
mã lực
Mã Lượng
mã não
mã phu
mã tà
mã tấu
mã thầy
mã thượng
mã tiên thảo
mã tiền
mã vĩ
má
má đào
má hồng
má phấn
mà lại
t. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!