Bàn phím:
Từ điển:
 

lung tung

  • ph. 1. Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở để lung tung. 2. Rối bời khắp mọi nơi: Cướp bóc nổi lên lung tung trong vùng địch. Lung tung beng. Rắc rối lắm (thtục).
  • Tiếng trống nhỏ điểm liên hồi.