Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lùn
lùn cùn
lùn lùn
lủn chủn
lủn củn
lủn mủn
lũn chũn
lũn cũn
lún
lún phún
lụn
lụn bại
lụn vụn
lung
lung bung
lung lạc
lung lay
lung linh
lung tung
lùng
lùng bắt
lùng bùng
lùng nhùng
lùng sục
lùng thùng
lùng tùng
lủng
lủng ca lủng củng
lủng củng
lủng lẳng
lùn
tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.