Bàn phím:
Từ điển:
 

lui

  • 1 khng., Nh. Bờ-lu.
  • 2 1. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát: lui quân lui trở lại vài năm. 2. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường: Cơn sốt đã lui. 3. Lùi: Cuộc họp tạm lui vài ngày nữa.