Bàn phím:
Từ điển:
 
love /lʌv/

danh từ

  • lòng yêu, tình thương
    • love of one's country: lòng yêu nước
    • a mother's love for her children: tình mẹ yêu con
  • tình yêu, mối tình, ái tình
    • first love: mối tình đầu
    • never trifle with love: không nên đùa bỡn với tình yêu
    • to be in love with: yêu (ai)
    • to fall in love with: đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
    • to make love to someone: tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
    • to marry for love: kết hôn vì tình
  • người yêu, người tình
  • thần ái tình
  • (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
  • (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
    • love all: không không (hai bên cùng không được điểm nào)
    • love forty: không bốn mươi
    • a love set: một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)

Idioms

  1. to love in a cottage
    • ái tình và nước lã
  2. one can't get it for love or money
    • không có cách gì lấy được cái đó
  3. to play for love
    • chơi vì thích không phải vì tiền
  4. there is no love lost between them
    • chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi

ngoại động từ

  • yêu, thương, yêu mến
    • to love one another: yêu nhau, thương nhau
  • thích, ưa thích
    • to love sports: thích thể thao
    • to love music: thích âm nhạc
    • he loves to be praised: nó thích được khen