Bàn phím:
Từ điển:
 

lốt

  • d. 1. Xác bọc ngoài của một số động vật: Rắn thay lốt. 2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối: Phản động đội lốt thầy tu. 3. Vết: Lốt chân.
  • d. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba.