los s.m. (los|en, -er, -ene)
Người hướng dẫn tàu bè ra vào hải cảng. - Skipet fikk los ombord og kom seg trygt i havn. - losbat s.m. Tàu dẫn đường cho tàu bè lớn ra vào hải cảng. - losjakke s.fm. Áo khoác ngắn.