Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lốt
lót
Lốt chó
lót dạ
lót lòng
lót ổ
lọt
lột
lọt lòng
lọt lưới
lột mặt nạ
lột sột
lọt tai
lột trần
lơ
lơ chơ
lơ đễnh
lơ là
lơ láo
lơ lớ
lơ lửng
lơ mơ
Lơ Muya
Lơ Pang
lơ thơ
lờ
lờ đờ
lờ khờ
lờ lãi
lờ lờ
lốt
d. 1. Xác bọc ngoài của một số động vật: Rắn thay lốt. 2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối: Phản động đội lốt thầy tu. 3. Vết: Lốt chân.
d. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba.