|
long
tính từ
- dài
- Long de 100 mètres: dài 100 mét
- dài dòng
- L' écrivain qui évite d' être long: nhà văn tránh dài dòng
- xa
- Avoir la vue longue: nhìn xa
- lâu dài
- Un long voyage: cuộc du lịch lâu dài
- (thân mật) chậm
- Que vous êtes long!: anh chậm thế!
- à la longue: dần dà, rồi cũng
- boire à longs traits: uống một hơi dài
- navigation de long cours: hàng hải đường dài
- sauce longue: nước xốt loãng
phó từ
- dài
- nhiều
- En savoir long: biết nhiều
danh từ giống đực
- chiều dài
- Six mètres de long: sáu mét chiều dài
- au long; tout au long; tout du long: đầy đủ
- de long en large: dọc ngang
- de long en long: nhiều lần trong cả quá trình
- en long: theo chiều dài
- le long; le plus long: con đường dài nhất
- Prendre le plus long: đi con đường dài nhất
- le long de; tout le long de: theo dọc; (suốt) dọc
- Courir le long de la rivière: chạytheo dọc sông
- Tout le long de la journée: suốt ngày
- tirer la langue d'un pied de long: xem langue
- tomber de son long; tomber tout de son long: ngã sóng soài
phản nghĩa
=Court, large. Bref, instantané. Concis, succinct.
|