Bàn phím:
Từ điển:
 

loe

  • 1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt.
  • 2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ loe miệng quần ống loe.