Bàn phím:
Từ điển:
 

linh

  • 1 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Hồn người chết.
  • II t. Như thiêng. Ngôi đền này lắm.
  • 2 t. Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Hai trăm linh năm (205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).