Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
liều
liều liệu
liều lĩnh
liều lượng
liều mạng
liều mình
liễu
liễu bồ
liễu bồ
Liễu Chi
Liễu Chương Đài
Liễu Kỳ Khanh
Liễu lã cành
Liễu Nghị
Liễu Nhữ
Liễu Thị
Liễu Trì
Liễu Vĩnh
liệu
liệu chừng
liệu hồn
liệu lí
liệu pháp
lim
lim dim
lìm lịm
lịm
linh
linh cảm
linh cữu
liều
d. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày : Uống thuốc đúng liều.
. - t. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm ; đến những hậu quả tai hại : Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (cd).