Bàn phím:
Từ điển:
 

liếp

  • 1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.
  • 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.