Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
le te
lê thê
Lê Văn Duyệt
Lê Văn Khôi
lè
lề
lề đường
lề lối
lề luật
lề mề
lè nhè
lè tè
lề thói
lè xè
lẻ
lể
lẻ loi
lẻ nhẻ
lẻ tẻ
lễ
lẽ
lễ bái
lễ bộ
lễ chiêu
lễ cưới
lễ đài
lễ độ
lễ đơn
lễ đường
lễ giáo
le te
ph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.