Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. 2. Quả cây lê.
  • 2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm lê.
  • 3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn lê bò toài lê từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: lê guốc quèn quẹt lê từng thúng thóc trên sàn kho.
  • Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.