Bàn phím:
Từ điển:
 

lang

  • 1 dt. Quí tộc vùng dân tộc Mường: Quan lang.
  • 2 dt. Chó sói: lang sói.
  • 3 dt. Thầy lang, nói tắt.
  • 4 tt. Có từng đám trắng loang lổ trên lông hoặc da của động vật: Lợn lang chóng lớn mặt lang.
  • 5 pht. (Ngủ, đẻ) một cách bừa bãi, không đúng nhà, đúng ổ của mình: đi ngủ lang Gà đẻ lang.