Bàn phím:
Từ điển:
 
land /lænd/

danh từ

  • đất; đất liền
    • to come insight of land: trông thấy đất liền
    • to go by land: đi đường bộ
  • đất, đất trồng, đất đai
    • barren land: đất cãn cỗi
  • vùng, xứ, địa phương
    • one's native land: quê hương xứ sở
  • đất đai, điền sản
    • to own houses and land: có nhà cửa và đất đai

Idioms

  1. Holy Land
    • đất thánh
  2. the land of the leal
    • thiên đường
  3. the land of the living
    • hiện tại trái đất này
  4. land of milk and honey
    • nơi này đủ sung túc
    • lộc phúc của trời
    • nước Do-thái
  5. land of Nod
    • giấc ngủ
  6. to make the land
    • trông thấy đất liền (tàu biển)
  7. to see how the land lies
    • xem sự thể ra sao

ngoại động từ

  • đưa vào bờ; đổ bộ
    • to land troops: đổ bộ quân
  • dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
    • extravagance will land a man in debt: ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
  • đạt được, giành được; bắt được
    • to land a prize: giành được giải thưởng
  • đưa đi, giáng, đánh
    • to land a blow in someone's eye: giáng một quả đấm vào mắt ai
    • to land a ball in the goal: rót bóng vào khung thành

nội động từ

  • ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
    • to land at Odessa: cặp bến ở Ô-ddét-xa
    • the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn
  • rơi vào (tình trạng nào đó)
    • to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn

Idioms

  1. to land on
    • phê bình, mắng m
Land
  • (Econ) Đất đai.