Bàn phím:
Từ điển:
 

lừa

  • d. Loài có vú họ ngựa, nhưng nhỏ hơn ngựa, tai dài. Lừa ưa nặng. Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng. Dốt như lừa. Dốt quá.
  • đg. Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo mình, có lợi cho mình và có hại cho họ : Tên lưu manh lừa cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
  • đg. Nhằn ra : Ăn cá phải lừa xương.
  • đg. Ru, dỗ : Lừa cho trẻ ngủ.