Bàn phím:
Từ điển:
 

lụn

  • t. ph. 1. Cho đến hết, đến cuối cùng: Lụn đời khổ sở. 2. Sắp hết: Khắc lụn canh tàn.
  • t. Mòn dần đi: Dầu hao bấc lụn.