Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lụi
lụi hụi
lum khum
lùm
lùm lùm
lủm
lũm
lúm
lúm khúm
lùn
lùn cùn
lùn lùn
lủn chủn
lủn củn
lủn mủn
lũn chũn
lũn cũn
lún
lún phún
lụn
lụn bại
lụn vụn
lung
lung bung
lung lạc
lung lay
lung linh
lung tung
lùng
lùng bắt
lụi
ph. Nói cây cỏ chết trơ trọi: Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.
d. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳng và rắn thường dùng làm gậy.