Bàn phím:
Từ điển:
 

lợm

  • t. 1. Buồn nôn, buồn mửa: Ăn phải thịt hoi, lợm quá. 2. Cảm thấy ghê tởm vì bẩn thỉu: Nghe bọn phản quốc nịnh hót thực dân mà lợm.