Bàn phím:
Từ điển:
 

lởn vởn

  • 1. đg. Đi lại quanh quẩn, phất phơ: Coi chừng người lạ mặt lởn vởn gần nhà. 2. t. Luẩn quẩn, vấn vương: Nhiều ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong đầu óc một đêm mất ngủ.