Bàn phím:
Từ điển:
 

lọi

  • ph. Còn lại, sót lại: Tiêu hết cả không lọi đồng nào.
  • t. Nói xương trật ra ngoài khớp hoặc xương gãy mà liền lại không đúng hình: Ngã lọi xương.