Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lễ phép
lễ phục
lẽ ra
lễ sính
lễ tâm
lễ tân
lễ tết
lễ tiên bình hậu
lễ tiết
lễ tơ hồng
lễ tục
lễ vật
lé
lệ
lẹ
lệ
lệ bộ
lệ khệ
lẹ làng
lệ luật
lệ ngoại
lệ ngôn
lệ nông
lệ phí
lệ thuộc
lếch tha lếch thếch
lếch thếch
lệch
lệch lạc
lem
lễ phép
I. dt. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên: Học trò phải giữ lễ phép Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ phép.