Bàn phím:
Từ điển:
 

lẹo

  • d. Cg. Chắp. Mụn mọc ở mí mắt : Mắt có lẹo.
  • 1. đg. Nói chó, lợn giao nhau (tục). 2. t. Nói quả sinh đôi dính liền với nhau : Chuối lẹo.