Bàn phím:
Từ điển:
 

lằn

  • 1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.
  • d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.