Bàn phím:
Từ điển:
 

lẫn

  • I. đgt. 1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác: Người già hay lẫn nói lẫn cầm lẫn vở của bạn trót để lẫn hai loại vào nhau. 2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác: trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt. II. pht. Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại: trách lẫn nhau đánh lẫn nhau giúp đỡ lẫn nhau hỏi lẫn nhau. III. lt. Cùng với: mất cả chì lẫn chài (tng.) Cả chị lẫn em đều đẹp Cả tiền lẫn tình cả thầy lẫn trò.