Bàn phím:
Từ điển:
 

lẩn

  • đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.