Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lẩm cẩm
lẩm dẩm
lẩm nhẩm
lảm nhảm
lẫm
lẫm cẫm
lẫm liệt
lấm
lấm chấm
lấm la lấm lét
lấm láp
lấm lét
lấm tấm
lạm
lạm bổ
lạm dụng
lạm phát
lạm quyền
lạm thu
lan
lân
lân bang
lân bàng
lan can
lân cận
Lan Đình
Lan đình
lan huệ
lân la
lân lí
lẩm cẩm
tt. Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già): Về già người ta thường trở nên lẩm cẩm.