Bàn phím:
Từ điển:
 

lấn

  • đg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng nó càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.