Bàn phím:
Từ điển:
 

lượn

  • 1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.
  • 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố.
  • II d. (id.). Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ.