Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lưỡi
lưỡi câu
lưỡi gà
Lưỡi Hái
lưỡi lê
lưỡi liềm
lưỡi trai
lưới
lưới đạn
lưới trời
lươm bươm
lươm tươm
lườm
lườm lườm
lườm nguýt
lượm
lượm lặt
lươn
lươn khươn
lươn lẹo
lươn mươn
lườn
lượn
lượn lờ
lương
lương bổng
Lương Công
lương dân
lương duyên
Lương đài
lưỡi
dt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.