Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lướt
lướt mướt
lướt thướt
lượt
lượt thượt
lưu
lưu ban
Lưu Cầu
lưu cầu
lưu chiểu
Lưu Côn, Tổ Địch
Lưu Cung
lưu danh
lưu dụng
Lưu Dự
lưu độc
lưu động
lưu hành
lưu hoàng
lưu học sinh
lưu huyết
lưu huỳnh
lưu lạc
lưu li
Lưu Linh
lưu loát
lưu luyến
lưu lượng
lưu ly
lưu manh
lướt
1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên mặt nước. 2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt đọc lướt qua mấy trang.
2 tt. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã: Lúa lướt lá Người yếu lướt.