Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lươn
lươn khươn
lươn lẹo
lươn mươn
lườn
lượn
lượn lờ
lương
lương bổng
Lương Công
lương dân
lương duyên
Lương đài
lương đống
lương đống
Lương Giang
lương khô
lương lậu
lương năng
Lương Ngọc
lương nhân
lương tâm
lương thiện
lương thực
lương tri
lương tướng
Lương Văn Can
Lương Vũ Đế
lương y
lường
lươn
d. Cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn. Ti hí mắt lươn. (Ấm màu) da lươn*.