Bàn phím:
Từ điển:
 

lăm

  • d. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn.
  • đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.
  • t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.